

Một số từ thuật ngữ và từ viết tắt phổ biến trong kinh tế vi mô
1. Các thuật ngữ liên quan đến cung – cầu D (Demand) – Cầu S (Supply) – Cung Qd (Quantity Demanded) – Lượng cầu Qs
1. Các thuật ngữ liên quan đến cung – cầu D (Demand) – Cầu S (Supply) – Cung Qd (Quantity Demanded) – Lượng cầu Qs
Hợp đồng tác quyền (hay còn gọi là hợp đồng chuyển nhượng quyền tác giả hoặc hợp đồng cấp phép quyền tác giả) là văn
Năng lượng LNG (Liquefied Natural Gas) là khí tự nhiên đã được hóa lỏng bằng cách làm lạnh đến nhiệt độ rất thấp (khoảng -162°C),
Quy hoạch TOD (Transit-Oriented Development) là một mô hình phát triển đô thị tập trung vào việc xây dựng các khu vực xung quanh các
OEM là viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Original Equipment Manufacturer”, một thuật ngữ được sử dụng để chỉ nhà sản xuất thiết bị
“Break Costs” “Chi Phí Trả Nợ Trước Hạn” có nghĩa là số tiền (nếu có) mà theo đó: (a) tiền lãi mà Ngân Hàng lẽ
Tiếng Việt: Vùng thỏa thuận khả thi Tiếng Anh: Zone of Possible Agreement Vùng thỏa thuận khả thi (ZOPA) hoặc phạm vi thương lượng, mô
Tiếng Việt: Lập dự toán từ đầu Tiếng Anh: Zero Based Budgeting Lập dự toán từ đầu (zero-based budgeting) là kỹ thuật của ngành kế
Tiếng Việt: Tổ chức Thương mại Thế giới Tiếng Anh: World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới được thành lập và hoạt động
Tiếng Việt: Thuế khấu trừ tại nguồn Tiếng Anh: Withholding Tax Thuế khấu trừ tại nguồn (hay còn gọi là Thuế thu tại nguồn, Thuế
Tiếng Việt: Làm việc từ xa Tiếng Anh: Work From Home Work From Home – có nghĩa là làm việc từ xa, làm việc tại